Bảng mã lỗi biến tần mitsubishi
E – – – Lịch sử lỗi
HOLD Khóa panen vận hành
LOCD Đã khóa mật khẩu
Er1 tới 4 Lỗi ghi thông số
rE1 tới 4 Lỗi thao tác sao chép
Err. Lỗi
OL Bảo vệ chết máy (quá dòng)
oL Bảo vệ chết máy (quá điện áp)
RB Cảnh báo sớm hãm tái tạo
TH Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt
PS Dừng PU
MT Đầu ra tín hiệu bảo trì
CP Sao chép thông số
SL Chỉ thị giới hạn tốc độ (Đầu ra trong khi giới hạn tốc độ)
FN Báo động quạt
E.OC1 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc
E.OC2 Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không đổi
E.OC3 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng
E.OV1 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tăng tốc
E.OV2 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tốc độ không đổi
E.OV3 Ngắt quá dòng tái tạo trong khi giảm tốc hoặc dừng
E.THT Ngắt quá tải biến tần (chức năng rơle nhiệt điện)
E.THM Ngắt quá tải môtơ (chức năng rơle nhiệt điện)
E.FIN Quá nhiệt bộ tản nhiệt
E.IPF Mất điện tức thời
E.BE Dò tìm báo động điện trở hãm
E.UVT Điện áp thấp
E.ILF* Mất pha đầu vào
E.OLT Dừng bảo vệ chết máy
E.GF Nối đất (tiếp địa) phía đầu ra quá dòng có lỗi
E.LF Mất pha đầu ra
E.OHT Vận hành rơle nhiệt bên ngoài
E.PTC* Vận hành điện trở nhiệt PTC
E.OPT Lỗi tùy chọn
E.OP3 Lỗi tùy chọn truyền dẫn
E. 1 tới E. 3 Lỗi tùy chọn
E.PE Lỗi thiết bị lưu thông số
E.PUE Ngắt kết nối PU
E.RET Số lần thử lại vượt mức
E.PE2* Lỗi thiết bị lưu thông số
E. 5 tới E. 7 E.CPU Lỗi CPU
E.CTE Chập mạch nguồn cấp điện cho panen vận hành, chập mạch nguồn cấp điện cho hộp đấu dây RS-485
E.P24 Chập mạch đầu ra nguồn điện 24VDC
E.CDO* Vượt quá giá trị dò tìm dòng điện đầu ra
E.IOH* Lỗi mạch giới hạn dòng kích từ
E.SER* Lỗi truyền dẫn (biến tần)
E.AIE* Lỗi đầu vào analog
E.OS Xảy ra quá tốc
E.OSD Dò tìm vượt mức độ lệch tốc độ
E.ECT Dò tìm mất tín hiệu
E.OD Lỗi vị trí vượt mức
E.MB1 tới E.MB7 Lỗi tuần tự hãm
E.EP Lỗi pha bộ mã hóa
E.USB* Lỗi truyền dẫn USB
E.11 Lỗi giảm tốc quay ngược
E.13 Lỗi mạch bên trong
OC: OVERCURENT (Biến tần Mitsubishi bị lỗi quá dòng)
OV: OVERVOLTAGE (Biến tần Mitsubishi bị lỗi quá áp)
OH: OVER HEATING (Biến tần Mitsubishi bị lỗi quá nhiệt)
UVT: Undervoltage protection (Bảo vệ thấp áp)
LU: LOW VOLTAGE (Biến tần Mitsubishi bị lỗi điện áp thấp)
OL: OVER LOAD (Biến tần Mitsubishi bị lỗi quá tải)
EF: EXTERNAL FAULT (Biến tần Mitsubishi bị lỗi mở rộng)
GF: GROUND FAULT (Biến tần Mitsubishi bị lỗi chập mass)
CE: COMMUNICATION EROR (Biến tần Mitsubishi bị lỗi giao tiếp)
PE: Parameter error (Biến tần Mitsubishi bị cài đặt lỗi)
E6, E7: CPU error (Biến tần Mitsubishi bị lỗi CPU)
FN: FAN FAULT (Biến tần Mitsubishi bị lỗi quạt)
Khi xuất hiện các lỗi báo trên mặt đồng hồ cần đánh giá khoanh vùng chính xác để tránh gây ra sự cố
Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi biến tần Mitsubishi
Thông báo liên quan đến các sự cố vận hành được hiển thị. Không ngắt được đầu ra.
Panen Vận hành Chỉ báo | HOLD |
Tên | Khóa panen vận hành |
Mô tả | Chế độ khóa vận hành được thiết lập. Chế độ vận hành STOP/RESET bị vô hiệu hóa. |
Điểm kiểm tra | ————– |
Biện pháp khắc phục lỗi | Nhấn giữ MODE trong 2 giây để mở khóa penen. |
Panen Vận hành Chỉ báo | LOCD |
Tên | Đã khóa mật khẩu |
Mô tả | Chức năng mật khẩu đang hoạt động. Hiển thị và thiết lập thông số bị hạn chế. |
Điểm kiểm tra | ————– |
Biện pháp khắc phục lỗi | Nhập mật khẩu vào Pr. 297 Khóa/mở khóa mật khẩu đễ mở khóa chức năng mật khẩu trước khi vận hành. |
Panen Vận hành Chỉ báo | Er1 |
Tên | Lỗi vô hiệu ghi |
Mô tả | · Bạn đã cố gắng thực hiện thiết lập thông số khi Pr. 77 Lựa chọn ghi thông số đã được thiết lập để vô hiệu ghi thông số. · Phạm vi thiết lập nhảy tần số bị trùng lặp. · Thiết lập V/F 5 điểm có thể điều chỉnh bị trùng lặp · PU và biến tần không thể thực hiện truyền dẫn bình thường |
Điểm kiểm tra | · Kiểm tra thiết lập của Pr. 77 Lựa chọn ghi thông số (Tham khảo Chương 4 của Sổ tay Hướng dẫn (Sử dụng).) · Kiểm tra các thiết lập của Pr. 31 to 36 (nhảy tần số). (Tham khảo Chương 4 của Sổ tay Hướng dẫn (Sử dụng).) · Kiểm tra các thiết lập của Pr. 100 tới Pr. 109 (V/F 5 điểm có thể điều chỉnh). (Tham khảo Chương 4 của Sổ tay Hướng dẫn (Sử dụng).) · Kiểm tra kết nối của PU và biến tần. |
Panen Vận hành Chỉ báo | Er2 |
Tên | Lỗi ghi trong khi vận hành |
Mô tả | Khi ghi thông số được thực hiện trong khi vận hành với một giá trị khác với “2” (ghi được kích hoạt độc lập với trạng thái vận hành ở bất kỳ chế độ vận hành nào) được thiết lập trong Pr. 77 và STF |
(STR) đang bật ON. · Kiểm tra thiết lập Pr. 77 . (Tham khảo Chương 4 của Sổ tay Hướng dẫn (Sử dụng).) · Kiểm tra xem biến tần có đang không hoạt động không. | Điểm kiểm tra |
Biện pháp khắc phục lỗi | · Thiết lập “2” trong Pr. 77. · Sau khi dừng vận hành, thực hiện thiết lập thông số. |
Panen Vận hành Chỉ báo | Er3 |
Tên | Lỗi hiệu chỉnh |
Mô tả | Các giá trị hiệu chỉnh độ lệch và độ lợi đầu vào analog quá gần. |
Điểm kiểm tra | Kiểm tra các thiết lập của C3, C4, C6 và C7 (chức năng hiệu chỉnh). (Tham khảo Chương 4 của Sổ tay Hướng dẫn (Sử dụng).) |
Công ty TNHH Hà Phong Robottech chuyên cung cấp sản phẩm và dịch vụ liên quan tới ngành cơ điện tự động hóa
Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :
- >>>Robot lắp ráp- Assembly Robot
- >>>Robot gắp nhả – Handling Robot
- >>>Robot hợp tác – Coloborative Robot
- >>>Robot hàn-Welding Robot Robot cắt -Cutting Robot
- >>>Robot sơn- Painting Robot
- >>>Robot Pallet – Palletizing Robot
Với đội ngũ quản lý kỹ sư chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm đông đảo kỹ thuật viên công nhân lành nghề Công ty luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.
Chúng tôi luôn luôn nỗ lực cải tiến hoàn thiện hệ thống để mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, mục tiêu của chúng tôi luôn luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển bền vững.
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm dịch vụ của chúng tôi và mong muốn đồng hành cùng sự phát triển của Quý khách hàng
Trân trọng cảm ơn.